CTY TNHH TK-XD-TM ĐỒNG KIẾN PHÁT xin gửi tới quí khách hàng bảng báo giá chi phí thiết kế (áp dụng từ tháng 10 năm 2013 cho đến khi có bảng giá mới)
A.THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI
STT |
Loại công trình |
Chiều rộng mặt tiền chính (A) |
Giá thiết kế (đ/m2) |
Khuyến mãi |
1 |
Nhà phố 1 mặt tiền |
|
150.000 - 220.000 |
Giảm 50% phí thiết kế nếu công ty xây dựng |
2 |
Nhà phố 2 mặt tiền |
|
170.000 - 250.000 |
3 |
Nhà biệt thự mini |
6m < A < 8m |
200.000 - 280.000 |
nt |
4 |
Nhà biệt thự |
A > 8m |
250.000 - 350.000 |
·
Cách tính diện tích:o Phần diện tích có mái che: tính 100% diện tích.
o Diện tích không có mái che: tính 50% diện tích.
o Phần thang: tính 150% diện tích
o Phần diện tích lợp ngói: tính 150% diện tích.
o Hầm: tính 170% diện tích
HỒ SƠ THIẾT KẾ BAO GỒM
No |
Danh mục hồ sơ |
Mô tả nội dung hồ sơ |
|
|
|
|
1 |
Hồ sơ xin phép xây dựng |
Đầy đủ hồ sơ xin phép xây dựng theo quy định (không bao gồm thủ tục đi xin phép xây dựng) |
|
|
2 |
Hồ sơ phối cảnh |
Phối cảnh ba chiều mặt tiền |
|
|
3 |
Hồ sơ kiến trúc |
+ Mặt bằng kỹ thuật các tầng. + Các mặt đứng triển khai. + Các mặt cắt kỹ thuật thi công. |
|
|
4 |
Hồ sơ kiến trúc mở rộng |
+ Mặt bằng trần giả + Mặt bằng lát sàn + Mặt bằng bố trí đồ nội thất |
|
|
5 |
Hồ sơ nội thất |
+ Trang trí nội thất, ánh sáng, vật liệu, màu sắc toàn nhà. |
|
|
6 |
Hồ sơ nội thất triển khai |
+ Triển khai chi tiết các thiết bị nội thất. + Triển khai các chi tiết trang trí tường, vườn cảnh… |
|
|
7 |
Hồ sơ chi tiết cấu tạo |
Thang, ban công, vệ sinh, cửa và các các chi tiết khác của công trình. |
|
|
8 |
Hồ sơ kết cấu |
+ Mặt bằng chi tiết móng, bể phốt + Mặt bằng dầm sàn, cột các tầng + Chi tiết cầu thang, chi tiết cột, chi tiết dầm + Các bản thống kê thép |
|
|
9 |
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật M&E |
+ Bố trí điện công trình. + Cấp thoát nước công trình. + Hệ thống thông tin liên lạc; Hệ thống chống sét |
|
|
10 |
Phần thiết kế cảnh quan sân vườn |
+ Thiết kế cổng tường rào, hệ thống hạ tầng kỹ thuật. + Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ. + Đèn trang trí, chi tiết phụ trợ khác |
|
|
11 |
Dự toán chi tiết và tổng dự toán xây dựng |
+ Bóc tách, liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục thi công công trình. |
|
|
12 |
Giám sát tác giả |
+ Đảm bảo xem xét việc thi công xây lắp đúng thiết kế. + Giúp chủ đầu tư lựa chọn vật liệu và thiết bị nội thất. |
|
|
B.THIẾT KẾ NỘI THẤT CÔNG TRÌNH Thành phần hô sơ:
· Bản vẽ khảo sát và đánh giá hiện trạng |
· Thiết kế các không gian nội thất. |
· Thiết kế mặt bằng công năng |
· Thiết kế điện, nước, thông tin liên lạc… |
· Thiết kế chi tiết trang trí, chi tiết đồ nội thất. |
· Lập khái toán. |
1.Thiết kế nội thất các công trình nhà ở gia đình:
· Với công trình thiết kế xây dựng từ đầu,hồ sơ thiết kế nội thất là một hạng mục trong tư vấn thiết kế xây dựng. Chi phí thiết kế nội thất tính theo Gói hồ sơ thiết kế.
· Với công trình đã có và thiết kế nội thất cho không gian công trình này, tư vấn thiết kế nội thất không làm thay đổi cũng như ảnh hưởng tới kết cấu hiện tại của công trình, chi phí được tính theo mức giá sau (với các công trình có làm ảnh hưởng đến kết cấu hiện tại của công trình, chi phí cộng thêm 40%-75% phí thiết kế cải tạo):
Diện tích thiết kế nội thất |
S < = 100m2 |
100m2 < S <=150m2 |
150 < S < 300m2 |
S >= 300m2 |
Đơn giá thiết kế (đã bao gồm VAT) |
250.000 đ/m2 |
200.000 đ/m2 |
180.000 đ/m2 |
140.000đ/m2 |
2.Thiết kế nội thất công trình công cộng, thương mại, văn phòng:
Thiết kế nội thất công trình trên một không gian mới, phần thiết kế nội thất không làm thay đổi cũng như ảnh hưởng tới kết cấu hiện tại của công trình:
Diện tích thiết kế nội thất |
S < = 100m2 |
100m2 < S<=150m2 |
150 < S < 300m2 |
S >= 300m2 |
Đơn giá thiết kế (đã bao gồm VAT) |
150.000 đ/m2 |
180.000 đ/m2 |
155.000 đ/m2 |
125.000đ/m2 |
C.THIẾT KẾ CẢI TẠO Đơn giá tư vấn thiết kế kiến trúc cải tạo, mức độ phức tạp về kết cấu công trình thấo (theo sự đánh giá của bộ phận thiết kế kết cấu dựa trên các kết quả khảo sát hiện trạng): Nhân hệ số
k = 1,2 đến
1,5 với các đơn giá tương ứng trong phần A, B tùy mức độ.
Lưu ý: Hệ số trên áp dụng cho các hợp đồng cải tạo có giá trị trên
10.000.000đ. Nếu nhỏ hơn mức này, thiết kế phí sẽ được tính thành gói:
10.000.000đ.
D.THIẾT KẾ SÂN, VƯỜN, CỔNG TƯỜNG RÀO…Hồ sơ thiết kế sân vườn, cổng tường rào, vườn sỏi, bể cảnh… đơn lẻ: Phí tư vấn thiết kế =
120.000 đ/m2. Phần vườn có thêm design mảng đứng, tính thêm theo m2 mảng đứng.
Thành phần hồ sơ : |
· Cổng, tường rào và hệ thống kỹ thuật hạ tầng. |
· Bể nước trang trí. |
· Sân , đường đi dạo, giao thông nội bộ. |
· Bồn cỏ, cây trang trí. |
· Mặt bằng tổng thể cảnh quan sân vườn. |
· Lập khái toán. |
· Đèn và chi tiết trang trí phụ trợ. |
|
Lưu ý: Chi phí thiết kế trên áp dụng đối với những công trình cảnh quan sân vườn có giá trị hợp đồng tư vấn thiết kế có giá trị trên
8.000.000 đồng. Nếu nhỏ hơn mức này, thiết kế phí sẽ được tính thành gói
8.000.000đ.
ĐKP xin chân thành cảm ơn sự cộng tác và tín nhiệm của quý khách!