Danh Mục Bảo Trì
Hổ Trợ Trực Tuyến
   
Hotline : (08). 2213.1686
0985 955 079 (Mr. Lĩnh)
  Hổ Trợ Marketing
  Hổ Trợ Kỹ Thuật
Đăng Ký DV Khuyến Mãi
Quảng Cáo
  Tin Dịch Vụ

Những góc sống trong ngôi nhà


BẢNG GIÁ CHI PHÍ TƯ VẤN THIẾT KẾ
THI CÔNG XÂY DỰNG
(Áp dụng từ ngày 01 tháng 11 năm 2011 cho đến khi có bảng giá mới)

   I. TƯ VẤN THIẾT KẾ

A. THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI


STT

Loại công trình

Chiều rộng mặt tiền chính (A)

Suất đầu tư / m2 sàn xây dựng (đồng)

Giá thiết kế (đ/m2)





Gói A

Gói B

Gói C

Gói D

1
Nhà phố 1 mặt tiền
A < 4,5m

3.000.000

65.000

80.000

105.000

149.000

2
Nhà phố 2 mặt tiền
A < 4,5m

3.150.000

69.000

89.000

114.000

165.000

3
Nhà phố 3 mặt tiền
A < 4,5m

3.300.000

72.000

95.000

119.000

173.000

4
Nhà phố
4,6m < A < 6m

3.300.000

75.000

99.000

124.000

189.000

5
Nhà biệt thự mini
6m < A < 8m

3.900.000

85.000

112.000

139.000

205.000

6
Nhà biệt thự
A > 8m

4.500.000

110.000

135.000

169.000

250.000

    -  Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, áp dụng với công trình nhà ở gia đình. Loại công trình khác tính %  suất đầu tư.
   -  Đối với gói thiết kế gói C, nếu quý khách yêu cầu thiết kế chi tiết các mảng trang trí (design theo chiều đứng ), phí thiết kế nhân hệ số k= 1,3.
   -  Đơn giá trên áp dụng cho nhà có tổng diện tích sàn trên 200 m2.

          +  Nếu tổng diện tích sàn từ 100 - 174 m2, nhân thêm với hệ số k=1,2.

          +  Nếu tổng diện tích sàn từ 175 - 200 m2, nhân thêm với hệ số k=1,1.
          +  Nếu tổng diện tích sàn từ <100 m2 nhân thêm với hệ số k=1,4.

     *  Cách tính diện tích:
   -  Phần diện tích  có mái che tính 100% diện tích.
   -  Phần diện tích ko có mái che  tính 50% diện tích.
   -  Phần thang tính 150% diện tích.
   -  Phần diện tích lợp ngói tính 150% diện tích.



    * CÁC GÓI THIẾT KẾ
STT Danh mục hồ sơ Mô tả nội dung hồ sơ Hồ sơ trong
Gói thiết kế



                                                                                                        A B     C     D  
1 Hồ sơ xin phép xây dựng Đầy đủ hồ sơ xin phép xây dựng theo quy định (không bao gồm thủ tục đi xin phép xây dựng)   X X X
2 Hồ sơ phối cảnh Phối cảnh ba chiều mặt tiền
X X X
3 Hồ sơ kiến trúc + Mặt bằng kỹ thuật các tầng.
+ Các mặt đứng triển khai.
+ Các mặt cắt kỹ thuật thi công.
X X X X
4 Hồ sơ kiến trúc mở rộng + Mặt bằng trần giả.
+ Mặt bằng lát sàn; Mặt bằng bố trí đồ nội thất (ảnh màu)


X X
5 Hồ sơ nội thất + Trang trí nội thất, ánh sáng, vật liệu, màu sắc toàn nhà.


X
6 Hồ sơ nội thất triển khai + Triển khai chi tiết các thiết bị nội thất.
+ Triển khai các chi tiết trang trí tường, vườn cảnh...



X
7 Hồ sơ chi tiết cấu tạo Thang, ban công, vệ sinh, cửa và các các chi tiết khác của công trình. X X X X
8 Hồ sơ kết cấu + Mặt bằng chi tiết móng, bể phốt
+ Mặt bằng dầm sàn, cột các tầng
+ Chi tiết cầu thang, chi tiết cột, chi tiết dầm.
+ Các bản thống kê thép
X X X X
9 Hồ sơ thiết kế kỹ thuật M&E + Bố trí điện công trình.
+ Cấp thoát nước công trình.
+ Hệ thống thông tin liên lạc; Hệ thống chống sét

X X X
10 Phần thiết kế cảnh quan sân vườn + Thiết kế cổng tường rào, hệ thống hạ tầng kỹ thuật.
+ Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ.
+ Đèn trang trí, chi tiết phụ trợ khác


X X
11 Dự toán chi tiết và tổng dự toán xây dựng + Bóc tách, liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục thi công công trình.
X X X
12 Giám sát tác giả + Đảm bảo xem xét việc thi công xây lắp đúng thiết kế.
+ Giúp chủ đầu tư lựa chọn vật liệu và thiết bị nội thất.

X X X

B. THIẾT KẾ NỘI THẤT CÔNG TRÌNH

     *  Thành phần hô sơ:


  • Bản vẽ khảo sát và đánh giá hiện trạng
  • Thiết kế các không gian nội thất.
  • Thiết kế mặt bằng công năng
  • Thiết kế điện, nước, thông tin liên lạc…
  • Thiết kế chi tiết trang trí, chi tiết đồ nội thất.    
  • Lập khái toán.

   *  Thiết kế nội thất các công trình nhà ở gia đình và công trình công cộng:
  • Với công trình thiết kế   xây dựng mới, hồ sơ thiết kế nội thất là một hạng mục trong tư vấn thiết   kế xây dựng. Chi phí thiết kế nội thất tính theo Gói hồ sơ thiết kế.
  • Với công trình đã xây dựng   và thiết kế nội thất cho không gian công trình này, tư vấn thiết kế nội   thất không làm thay đổi cũng như ảnh hưởng tới kết cấu hiện tại của công   trình, chi phí được tính theo mức giá sau (với các công trình có làm ảnh hưởng đến kết cấu hiện tại của công trình, chi phí cộng thêm 40%-75% phí thiết kế cải tạo):
Diện tích thiết kế nội thất
S < =100m2

100m2 < S <=150m2

150 < S < 300m2

S >= 300m2
Đơn giá thiết kế (đã bao gồm VAT)
245.000đ/m2

179.000 đ/m2

164.000 đ/m2

139.000đ/m2

   * Thiết kế nội thất công trình công cộng,khu thương mại, văn phòng:

    Thiết kế nội thất công trình trên một không gian mới, phần thiết kế nội thất không làm thay đổi cũng như ảnh hưởng tới kết cấu hiện tại của công trình:

Diện tích thiết kế nội thất
S < =100m2

100m2 < S <=150m2

150 < S < 300m2

S >= 300m2
Đơn giá thiết kế (đã bao gồm VAT)
245.000đ/m2

230.000 đ/m2

205.000 đ/m2

165.000đ/m2


C. THIẾT KẾ CẢI TẠO

- Đơn giá tư vấn thiết kế kiến trúc cải tạo, mức độ phức tạp về kết cấu công trình (theo sự đánh giá của bộ phận thiết kế kết cấu dựa trên các kết quả khảo sát hiện trạng): Nhân hệ số K=1,2 -:- 1,5 với các đơn giá tương ứng trong phần A, B tùy mức độ.

Lưu ý: Các đơn giá cải tạo không bao gồm phí đo vẽ hiện trạng 10.000đ/m2. Hệ số trên áp dụng cho các hợp đồng cải tạo có giá trị trên 100.000.000 VNĐ. Nếu nhỏ hơn mức này phí thiết kế sẽ được tính thành gói 10.000.000 VNĐ

D. THIẾT KẾ SÂN, VƯỜN, CỔNG TƯỜNG RÀO...

Hồ sơ thiết kế sân vườn, cổng tường rào, vườn sỏi, bể cảnh... đơn lẻ:

+  Phí tư vấn thiết kế sân vườn: 80.000 đ/m2.
+  Phần vườn có thêm design mảng đứng, tính thêm theo m2 mảng đứng

Thành phần hồ sơ
- Cổng, tường rào và hệ thống kỹ thuật hạ tầng. - Bể nước trang trí.
- Sân , đường đi dạo, giao thông nội bộ. - Bồn cỏ, cây trang trí.
- Mặt bằng tổng thể cảnh quan sân vườn. - Lập khái toán.
- Đèn và chi tiết trang trí phụ trợ.

Lưu ý:
Chi phí thiết kế trên áp dụng đối với những công trình cảnh quan sân vườn có giá trị hợp đồng tư vấn thiết kế có giá trị trên 8.000.000 đồng. Nếu nhỏ hơn mức này, thiết kế phí sẽ được tính thành gói 8.000.000 đ.

E. CÁC TRƯỜNG HỢP PHÁT SINH GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG

+ Trong các trường hợp thay đổi phương án thiết kế với lý do từ phía khách hàng, chi phí thiết kế được xem xét tính thêm.

Giai đoạn Tiến độ công việc Chi phí tính thêm

1
Ngay sau thời điểm thông nhất phương án thiết kế cơ sở .
20% x giá trị hợp đồng

2
Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 1/2 thời gian sau khi thống nhất phương án thiết kế cơ sở.
50% x giá trị hợp đồng.

3
Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 2/3 thời gian sau khi thống nhất phương án thiết kế cơ sở.
70% x giá trị hợp đồng.

+ Trong trường hợp công việc buộc phải chấm dứt với lý do từ phía khách hàng, chi phí thiết kế được xem xét theo khối lượng đã thực hiện:

Giai đoạn Tiến độ công việc Chi Phí

1
Sau thời điểm ký kết hợp đồng
50% x giá trị hợp đồng.

2
Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 1/2 thời gian sau khi thống nhất phương án thiết kế cơ sở.
70% x giá trị hợp đồng.


   II. THI CÔNG XÂY DỰNG

C/ Đơn giá Thi công :  Phần Thô

+ Nhà phố : 2.850.000đ/m2 - 3.450.000đ/m2

+ Biệt Thự : 3.050.000đ/m2 - 3.500.000đ/m2

+ Khách sạn , Nhà hàng : 3.050.000đ/m2 -3.500.000đ/m2

+ Cao ốc Văn phòng : 3.000.000đ/m2 - 4.200.000đ/m2

D/ Đơn giá Thi công :  Trọn gói ( Từ A - Z )

+ Nhà phố : 3.950.000đ/m2 - 7.200.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất

+ Biệt Thự : 4.750.000đ/m2 - 8.200.000đ/m2. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất

+ Khách sạn , Nhà hàng : 4.450.000đ/m2 - 8.200.000đ/m2

+ Cao ốc Văn phòng : 4.450.000đ/m2 - 8.200.000đ/m2

+ Nhà xưởng , nhà kho : 2.350.000đ/m2 - 3.050.000đ/m2
Tin Tham Khảo
Gỗ nhựa plawood là gì? Ứng dụng của gỗ nhựa Plawood trong thiết kế nội - ngoại thất
Điểm qua một số nguyên nhân và giải pháp chống dột mái tôn hiệu quả
Tham khảo một số nguyên tắc phong thuỷ để tận dụng các vật dụng cũ khi cải tạo nhà
Các giải pháp chống nóng hiệu quả nhất cho kính che giếng trời trong mùa hè
Những lưu ý về cửa chống cháy
Gỗ sồi - chất liệu độc đáo, bền đẹp cho không gian sống hiện đại
Các tiện ích khi sử dụng máy nước nóng năng lượng mặt trời
Aptomat (CB) bị nhảy: Nguyên nhân và cách khắc phục
6 loại gỗ công nghiệp phổ biến nhất trong thiết kế nội thất